|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiên nhẫn
tt, trgt (H. nhẫn: nhịn, cố chịu) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững và ng, bá»n bỉ: Muốn cho Cách mạng thà nh công, phải kiên nhẫn công tác (Trg-chinh).
|
|
|
|